Có tổng cộng: 132 tên tài liệu. | Hồ Chí Minh tác giả tác phẩm nghệ thuật ngôn từ: | 895.9 | .HC | 2001 |
| Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi: . T.4 | 895.9 | .TT | 1998 |
| Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi: . T.6 | 895.9 | .TT | 1998 |
| Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi: . T.7 | 895.9 | .TT | 1998 |
| Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi: . T.2 | 895.9 | .TT | 1998đ |
| Nguyễn Huệ Chi | Truyện truyền kỳ Việt Nam: . Quyển 2 | 895.9 | NHC.T2 | 1999 |
| Phan Cự Đệ | Văn học Việt Nam (1900-1945): | 895.9 | PCD.VH | 2001 |
| Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi: . T.1 | 895.9 | TLV.T1 | 1998 |
| Nguyễn Huy Tưởng về tác gia và tác phẩm: | 895.922 | .NH | 2000 |
| Dương Quảng Hàm | Việt Nam văn học sử yếu: | 895.922009 | DQH.VN | 1993 |
| Hoài Việt | Nhà văn trong nhà trường - Kim Lân: V375H | 895.92201 | HV.NV | 1999 |
| Nguyễn Trọng Hoàn | Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2007-2008 môn Ngữ văn: Chương trình không phân ban, phân ban KHTN, KHXH và NV | 895.922076 | NTH.HD | 2008 |
| Nguyễn Thị Kim Thanh | Ôn tập văn , tiếng việt: | 895.922076 | Ô454TV | 1996 |
| Cảm nhận, phân tích tác phẩm văn học ngoài sách giáo khoa: tác phẩm Thơ và Truyện | 895.922080034 | PNT.CN | 2025 |
| Nguyễn Thị Bình | Nguyễn Minh Châu - Nguyễn Khải: Tư liệu văn học | 895.92209 | | 2020 |
| Ngô Thảo | Bốn nhà văn nhà số 4 - Nguyễn Thi - Nguyễn Khải - Nguyễn Minh Châu - Thu Bồn: Tư liệu văn học | 895.92209 | 4NT.BN | 2020 |
| Bà Huyện Thanh Quan, Nguyễn Gia Thiều, Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm, Phan Huy ích: | 895.92209 | B100HT | 1997 |
| Vũ Tiến Quỳnh | Hàn Mặc Tử, Chế Lan Viên,: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam | 895.92209 | H105MT | 1991 |
| Hoài Việt | Nhà văn trong nhà trường: Quang Dũng | 895.92209 | HV.NV | 1998 |
| Vũ Tiến Quỳnh | Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát,: | 895.92209 | NG527CT | 1994 |
| Nguyễn Lộc | Văn học Việt Nam: Nửa cuối thế kỷ XVIII - Hết thế kỷ XIX | 895.92209 | NL.VH | 2005 |
| Tú Xương | Tú Xương thơ và đời: | 895.92209 | TX.TX | 2001 |
| Vũ Tiến Quỳnh | Phê bình bình luận văn học thơ văn Hồ Chủ Tịch: | 895.92209 | VTQ.NC | 1994 |
| Phê bình bình luận văn học: Nguyễn Du | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Homère, Sử Thi Ấn Độ, Thơ Tagore | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Nam Cao, Vũ Trọng Phụng | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Thôi Hiệu, La Quán Trung | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Thơ đường | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Tàn Đà | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |
| Phê bình bình luận văn học: Mỵ Châu - Trọng Thủy Đam San | 895.92209 | VTQ.PB | 1991 |