• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 57
  • 570
  • Khoa học về sự sống; sinh học
  • Biology
  • 571
  • Sinh lý học & chù đề liên quan
  • Physiology
  • 572
  • Hoá sinh học
  • Biochemistry
  • 573
  • Các hệ sinh lý cụ thể ở động vật
  • Specific Physiological Systems in Animals
  • 574
  • Not assigned or no longer used
  • 575
  • Các bộ phận & hệ sinh lý cụ thể ở thực vật
  • Specific Physiological Systems in Plants
  • 576
  • Di truyền học & tiến hoá
  • Genetics
  • 577
  • Sinh thái học
  • Ecology
  • 578
  • Lịch sử tự nhiên của sinh vật
  • Natural History of Organism
  • 579
  • Vi sinh vật, nấm & tảo
  • Microorganisms
Có tổng cộng: 99 tên tài liệu.
Nguyễn Hải ChâuNhững vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học phổ thông môn Sinh học: 57.07NHC.NV2007
Huỳnh Quốc ThànhLí thuyết & bài tập tự luận - Trắc nghiệm Sinh Học 11 & 12: Phần cơ chế di truyền - Biến dị ở mức phân tử & Tế bào57.073HQT.LT2006
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng sinh học 10: 57010TNG.HV2011
Học tốt sinh học 10: 57010TVM.HT2006
Luyện tập và nâng cao kiến thức sinh học 11: 57011DNÂ.LT2007
Nguyễn, Viết Nhân.Trắc nghiệm sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học- 956 câu hỏi trắc nghiệm570NVN.TN2001
Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 môn sinh học: 570PTP.HD2013
Trần Đức LợiSinh học 11, 12 các dạng toán lai: Luyện thi đại học khối B570TDL.SH2001
Trịnh Nguyên Giao.1111 câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi đại học, cao đẳng570TNG.1C2002
Lê Thị ThảoHướng dẫn giải sinh học 12: dùng cho học sinh 12, ôn thi TNTHPT và đại học570.12LTT.HD1999
Tống Xuân TámSinh học 10: 570.0710TXT.SH2022
Phạm Xuân LậpSinh học 11: 570.0711PXL.SH2023
Sinh học 11: Sách giáo khoa570.0711THD.SH2023
Sinh học 11: Sách giáo khoa570.0711THD.SH2023
Chuyên đề học tập Sinh học 11: 570.0711TXT.CD2024
Chuyên đề học tập Sinh học 12: Sách giáo viên570.0712PVL.CD2024
Chuyên đề học tập Sinh học 12: Sách giáo khoa570.0712TXT.CD2024
Chuyên đề học tập Sinh học 12: Sách giáo viên570.0712TXT.CD2024
Lê Thị ThảoSinh học 11: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền. Các quy luật di truyền: Dùng cho học sinh lớp 11. Căn bản cho học sinh thi TNPTTH và luyện thi Đại học môn sinh570.07111LTT.SH1999
Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao sinh học 10: 570.07610.TL2006
Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao sinh học 10: 570.07610.TL2006
Phan Thu PhươngHướng dẫn giải bài tập sinh học 10 nâng cao: 570.07610PTP.HD2006
Nguyễn Thu HoàĐề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng sinh học 11: 570.07611NTH.DK2011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Sinh học 12: 570.07612HTDH.HV2011
Lê Nguyên NgọcSổ tay sinh học 10: Kiến thức cơ bản sinh học THPT570.710LNN.ST2006
Chuyên đề học tập sinh học 10: 570.710TTT.CD2022
Sinh học 12 nâng cao: Sách giáo viên570.712.SH2008
Chuyên đề học tập Sinh học 10: Sách giáo viên570.7110.CD2022
Sinh học 10 nâng cao: Sách giáo viên570.7110.SH2006
Sinh học 10: Sách giáo viên570.7110.SH2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.